Mã Zip Code (hay mã bưu chính) mới nhất được cập nhật từ 5 chữ số lên 6 chữ số năm 2019. Sau đây, chúng tôi sẽ cập nhật đầy đủ các mã bưu chính của 63 tỉnh thành của Việt Nam, quận huyện của Tp.Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Mã Zip Code là gì?
Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) còn được gọi là mã bưu chính/mã bưu điện. Mã Zip Code là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm. Mỗi quốc gia có một hệ thống ký hiệu mã bưu chính riêng.
Mã Zip Code ở Việt Nam
Mã bưu chính ở Việt Nam gồm 6 chữ số, trong đó 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; 2 chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Các mã như +84, 084 là mã vùng điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính. Rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Lưu ý: Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia.
Danh sách mã Zip Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam
STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | MÃ ZIP CODE |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Điện Biên | 380000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 |
18 | Đắc Nông | 640000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hoà Bình | 350000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |
Mã bưu chính TP. Hồ Chí Minh
Hiện nay mã bưu chính Tp.HCM có ký tự đầu tiên tương ứng theo vùng và căn cứ theo sự phân chia đó thì thành phố Hồ Chí Minh sẽ thuộc vùng số 8. Hai ký tự tiếp theo trong mã zip Tp. Hồ Chí Minh sẽ xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương.
Các ký tự tiếp theo của mã bưu điện hcm sẽ xác định lần lượt quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương hoặc một đối tượng gán mã bưu chính quốc gia.
Danh sách mã bưu điện các quận ở Tp. Hồ Chí Minh
Mã bưu điện quận 1
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
710100 | Bưu cục cấp 3 Bến Thành | Sô´50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 |
700000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Sô´2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710700 | Bưu cục cấp 3 Đa Kao | Sô´19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 |
710400 | Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo | Sô´447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
711205 | Hòm thư Công cộng SG17 | Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
711206 | Hòm thư Công cộng SG13 | Sô´73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
711512 | Hòm thư Công cộng SG14 | Sô´185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
712006 | Hòm thư Công cộng SG15 | Sô´59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 |
710547 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập | Sô´18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 |
712170 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS) | Sô´10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
Mã bưu điện quận 2
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
713000 | Bưu cục cấp 3 An Điền | Sô´16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Quận 2 |
713100 | Bưu cục cấp 3 An Khánh | Sô´D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Quận 2 |
713200 | Bưu cục cấp 3 Bình Trưng | Sô´42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 |
714032 | Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng | Đường liên tỉnh lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
714100 | Bưu cục cấp 3 Cát Lái | Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Quận 2 |
Mã bưu điện quận 3
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
722700 | Bưu cục cấp 3 Tú Xương | Sô´6, Đường Tú Xương, Phường Số 7, Quận 3 |
722300 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi | Sô´222bis, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722200 | Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ | Sô´49A, Đường Cao Thắng, Phường Số 3, Quận 3 |
722000 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Sô´2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Quận 3 |
700901 | Bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW HCM | Sô´116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 |
723803 | Hòm thư Công cộng SG04 | Sô´508A, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Số 2, Quận 3 |
722007 | Hòm thư Công cộng SG05 | Sô´557, Đường Điện Biên Phủ, Phường Số 1, Quận 3 |
722008 | Hòm thư Công cộng SG02 | Sô´185, Đường CMT8, P. 4, Quận 3 |
722900 | Hòm thư Công cộng SG10 | Sô´165, Đường Trần Quốc Thảo, Phường Số 9, Quận 3 |
723909 | Hòm thư Công cộng SG01 | Sô´282, Đường Pasteur, Phường Số 8, Quận 3 |
Mã bưu điện quận 4
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
754000 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Sô´104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 |
754100 | Bưu cục cấp 3 Khánh Hội | Sô´52, Đường Lê Quốc Hưng, Phường Số 12, Quận 4 |
754761 | Hòm thư Công cộng SG20 | Sô´531, Đường Vĩnh Khánh, Phường Số 10, Quận 4 |
754252 | Hòm thư Công cộng SG30 | Sô´31, Đường số 12A, Phường Số 6, Quận 4 |
754900 | Hòm thư Công cộng SG19 | Sô´243, Đường Hoàng Diệu, Phường Số 8, Quận 4 |
755387 | Hòm thư Công cộng SG23 | Sô´181/15, Ngõ 181, Đường Xóm Chiếu, Phường Số 16, Quận 4 |
755240 | Hòm thư Công cộng SG24 | Sô´132, Đường Tôn Thất Thuyết, Phường Số 15, Quận 4 |
754424 | Hòm thư Công cộng SG27 | Sô´64A, Đường Nguyễn Khoái, Phường Số 2, Quận 4 |
754522 | Hòm thư Công cộng SG28 | Sô´360, Đường Bến Vân Đồn, Phường Số 1, Quận 4 |
Mã bưu điện quận 5
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
749000 | Bưu cục cấp 2 Quận 5 | Sô´26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
748000 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi | Sô´49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5 |
750259 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà | Sô´610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 |
748500 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương | Sô´1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5 |
748010 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương | Sô´137, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Số 8, Quận 5 |
748020 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương | Sô´5, Đường Nguyễn Duy Dương, Phường Số 8, Quận 5 |
Mã bưu điện quận 6
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
747400 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Sô´88-90, Đường Tháp Mười, Phường Số 2, Quận 6 |
746000 | Bưu cục cấp 3 Minh Phụng | Sô´277, Đường Hậu Giang, Phường Số 5, Quận 6 |
747160 | Bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng | Sô´55, Đường Lý Chiêu Hòang, Phường Số 10, Quận 6 |
746768 | Bưu cục cấp 3 Phú Lâm | Sô´76, Đường Số 10, Phường Số 13, Quận 6 |
Mã bưu điện quận 7
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
756100 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Sô´1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phô1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
756110 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | Sô´697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7 |
756600 | Bưu cục cấp 3 Tân Phong | Sô´382/8A, Khu phố 2, Phường Tân Phong, Quận 7 |
756200 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông | Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 |
756060 | Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7 | Sô´136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7 |
756921 | Hòm thư Công cộng Tân Hưng | Sô´695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7 |
756841 | Hòm thư Công cộng Tân Kiểng | Sô´124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 |
Mã bưu điện quận 8
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
751500 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Sô´428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
751000 | Bưu cục cấp 3 Rạch Ông | Sô´60, Đường Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 |
752800 | Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng | Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
752710 | Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực | Sô´188, Đường Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 |
752210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô´184, Đường Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 |
752353 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô´450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
Mã bưu điện quận 9
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
715000 | Bưu cục cấp 3 Cây Dầu | Đường Số 400, Phường Tân Phú, Quận 9 |
715100 | Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ | Sô´95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
716300 | Điểm BĐVHX Long Trường | Sô´1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 |
716200 | Điểm BĐVHX Phú Hữu | Sô´884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 |
715300 | Bưu cục cấp 3 Phước Long | Sô´132B, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 |
716500 | Điểm BĐVHX Long Phước | Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 |
716418 | Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng | Đường Ích Thạnh, Phường Trường Thạnh, Quận 9 |
715538 | Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng Ấp Bến Đò | Sô´Ấp Bến óò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 |
715650 | Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức | Sô´Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 |
715885 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 | Sô´44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 |
715143 | Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 | Sô´97, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
Mã bưu điện quận 10
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
740500 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Sô´157, Đường Lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 |
740100 | Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền | Sô´237, Đường Ngô Quyền, Phường Số 6, Quận 10 |
740200 | Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng | Sô´411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 |
740300 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ | Sô´1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 |
740310 | Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh | Sô´784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 |
742000 | Bưu cục cấp 3 Bà Hạt | Sô´196, Đường Bà Hạt, Phường Số 9, Quận 10 |
740030 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
Mã bưu điện quận 11
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
743010 | Bưu cục cấp 3 Đầm Sen | Sô´92D, Đường Hòa Bình, Phường Số 5, Quận 11 |
743000 | Bưu cục cấp 3 Lữ Gia | Sô´2/12, Hẻm 2, Đường Lữ Gia, Phường Số 15, Quận 11 |
744910 | Bưu cục cấp 3 Phó Cơ Điều | Sô´150, Đường Phó Cơ Điều, Phường Số 6, Quận 11 |
743100 | Bưu cục cấp 3 Lạc Long Quân | Sô´509, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 5, Quận 11 |
743800 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Sô´244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 |
743500 | Bưu cục cấp 3 Tôn Thất Hiệp | Sô´34-36, Đường Tôn Thất Hiệp, Phường Số 13, Quận 11 |
Mã bưu điện quận 12
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
729110 | Bưu cục cấp 3 Quang Trung | Sô´90/5 KP3, Đường Tô ký, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729700 | Bưu cục cấp 3 Ngã Tư Ga | Đường Hà Huy Gíap, P.Thạnh Lộc, Quận 12 |
729100 | Bưu cục cấp 3 Bàu Nai | Sô´90/5, Khu phố 7, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 |
729430 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành | Sô´319, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729213 | Điểm BĐVHX Tân Chánh Hiệp | Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729209 | Bưu cục cấp 3 Cv phần mềm Quang Trung | Sô´03, Khu phố 1, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 |
729630 | Hòm thư Công cộng TTCC Thạnh Xuân | Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
729321 | Hòm thư Công cộng TTCC Tân Thới Hiệp | Sô´99/7, Khu phố 3, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
729540 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quận 12 | Sô´A104, Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12 |
729160 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Quá | Sô´732A, Đường Nguyễn văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729033 | Bưu cục cấp 3 Trung Mỹ Tây | Sô´A4 Tổ 25, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
Mã bưu điện quận Thủ Đức
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
721400 | Bưu cục cấp 2 Thủ Đức | Sô´128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức |
720100 | Bưu cục cấp 3 Bình Thọ | Sô´378, Đường Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức |
720300 | Bưu cục cấp 3 Bình Triệu | Sô´178, Đường Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức |
720400 | Bưu cục cấp 3 Linh Trung | Sô´16, Đường Số 4, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức |
720500 | Bưu cục cấp 3 Linh Xuân | Sô´539 QLộ 1A, Khu phố 4, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức |
720700 | Bưu cục cấp 3 Tam Bình | Sô´705, Đường Gò Dưa, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức |
720325 | Đại lý bưu điện Ktx Đh Quốc Gia | Sô´A7 KTXDHQG, Cụm Đại Học Quốc Gia, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức |
720631 | Hòm thư Công cộng | Đường Số 8, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức |
721262 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Bình Phước | Sô´65B, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức |
Mã bưu điện quận Phú Nhuận
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
725060 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Sô´241, Đường Phan Đình Phùng, Phường Số 15, Quận Phú Nhuận |
725600 | Bưu cục cấp 3 Đông Ba | Sô´105, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 7, Quận Phú Nhuận |
725000 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ | Sô´245 BIS, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận Phú Nhuận |
725800 | Đại lý bưu điện Thích Quảng Đức-1 | Sô´66, Đường Thích Quảng Đức, Phường Số 5, Quận Phú Nhuận |
726500 | Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups | Sô´74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Số 8, Quận Phú Nhuận |
725710 | Đại lý bưu điện Nguyễn Đình Chiểu-1 | Sô´47, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Số 4, Quận Phú Nhuận |
700991 | Bưu cục Phát hành Báo chí Hồ Văn Huê | Sô´43, Đường Hồ Văn Huê, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
Mã bưu điện quận Tân Bình
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
736090 | Bưu cục cấp 2 Tân Bình | Sô´288A, Đường Hòang Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736000 | Bưu cục cấp 3 Chí Hòa | Sô´695-697, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Số 6, Quận Tân Bình |
736100 | Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo | Sô´32/8, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
736200 | Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt | Sô´174M, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
736300 | Bưu cục cấp 3 Bàu Cát | Sô´K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736500 | Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám | Sô´19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
737300 | Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền | Sô´1266, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
736600 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất | Sô´2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736868 | Bưu cục cấp 3 E.TOWN | Sô´G.3C-364, Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736511 | Đại lý bưu điện Tân Sơn Nhất | Đường Trường Sơn, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
700915 | Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736125 | Đại lý bưu điện Dại Lý Việt Linh | Sô´63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736514 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy | Sô´13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736515 | Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC (EMS) | Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
Mã bưu điện quận Tân Phú
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
760135 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý | Sô´42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú |
760310 | Bưu cục cấp 3 Tây Thạnh | Sô´51/20, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760130 | Bưu cục cấp 3 TMĐT Tân Bình | Sô´Lô II-1, Lô nhà I, Khu chung cư KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760400 | Bưu cục cấp 3 Gò Dầu | Sô´023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
760000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Sô´90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú |
760820 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa | Sô´174 D1, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
760210 | Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng | Sô´89, Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
Mã bưu điện quận Bình Tân
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
762000 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa | Sô´1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
762530 | Bưu cục cấp 3 Gò Xoài | Sô´114, Đường GÒ XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
762300 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã | Sô´471, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
763160 | Bưu cục cấp 3 Tên Lửa | Sô´232, Đường TÊN LỬA, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763300 | Bưu cục cấp 3 Tân Tạo | Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763310 | Bưu cục cấp 3 Tân Kiên | Sô´A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân |
763700 | Bưu cục cấp 3 An Lạc | Sô´164, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân |
763710 | Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu | Sô´98, Đường An Dương Vương, P. An Lạc A, Quận Bình Tân |
Mã bưu điện quận Gò Vấp
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
727010 | Bưu cục cấp 2 Gò Vấp | Sô´555, Đường Lê Quang Định, Phường Số 1, Quận Gò Vấp |
727000 | Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội | Sô´2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Quận Gò Vấp |
727400 | Bưu cục cấp 3 Xóm Mới | Sô´1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Quận Gò Vấp |
727900 | Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương | Sô´01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Quận Gò Vấp |
727300 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn | Sô´261, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Quận Gò Vấp |
727700 | Bưu cục cấp 3 An Hội | Sô´34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Quận Gò Vấp |
728100 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Thọ | Sô´56, Đường Cây Trâm, Phường Số 9, Quận Gò Vấp |
727214 | Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn -1 | Sô´171A, Đường Nguyễn Thái Sơn, Phường Số 5, Quận Gò Vấp |
Mã bưu điện quận Bình Thạnh
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
717066 | Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh | Sô´3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
717000 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè | Sô´23, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Số 17, Quận Bình Thạnh |
717400 | Bưu cục cấp 3 Thanh Đa | Sô´138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh |
718400 | Đại lý bưu điện Đống Đa-1 | Sô´07, Đường Nguyễn Xuân Ôn, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
717349 | Đại lý bưu điện Đinh Bộ Lĩnh-6 | Sô´367, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Số 26, Quận Bình Thạnh |
719054 | Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng | Sô´1089, Đường Bình Quới, Phường Số 28, Quận Bình Thạnh |
717739 | Hòm thư Công cộng (TTCC) | Sô´355, Đường Nơ Trang Long, Phường Số 13, Quận Bình Thạnh |
718440 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh | Sô´264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
Mã bưu chính Hà Nội
Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…

Mã zip code Hà Nội
Danh sách mã bưu điện các quận ở Hà Nội
Mã bưu điện quận Ba Đình
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
100901 | Bưu cục cấp 3 [TW] GD cục BĐTW Hà Nội | Sô´175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
118022 | Bưu cục Đường Hoa Lâm | Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
118502 | Bưu cục Khu tập thể Bộ Văn Hóa – Ngõ Núi Trúc | Phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
118306 | Bưu cục Đường Dốc Ngọc Hà | Phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội |
118946 | Bưu cục Đường Đê La Thành | Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Cầu Giấy
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
123105 | Hòm thư Công cộng độc lập trường ĐHQG Hà Nội | Sô´136, Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122456 | Bưu cục Đường Cầu Giấy | Ngõ 225, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
123186 | Bưu cục Khu tập thể Bưu Điện | Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122865 | Bưu cục Đường Hồ Tùng Mậu | Phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
122103 | Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt | Ngõ 1, Phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
122006 | Bưu cục Đường Cầu Giấy | Ngõ 106, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Hà Đông
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
152611 | Điểm BĐVHX Dương Nội | Sô´73, Thôn La Nội, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152577 | Bưu cục Tổ dân phố An Thắng | Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152617 | Bưu cục Tổ dân phố Hòa Bình | Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152388 | Bưu cục Đường Đa Sĩ | Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội |
151559 | Bưu cục Đường Tô Hiệu | Hẻm 9, Ngách 12, Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội |
151047 | Bưu cục Đường Phù Hưng | Ngõ Xóm Bến Phà, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Hoàn Kiếm
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
111110 | Bưu cục cấp 3 Ga Hà Nội | Sô´118, Phố Lê Duẩn, Phường Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111000 | Bưu cục cấp 3 Tháp Hà Nội | Sô´49, Phố Hai Bà Trưng, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110125 | Bưu cục văn phòng VP BĐ TP Hà Nội | Sô´75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111301 | Bưu cục Phố Cao Thắng | Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110300 | Bưu cục Phố Chả Cá | Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110601 | Bưu cục Phố Hàng Bông | Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Nam Từ Liêm
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
101000 | Bưu cục khai thác cấp 1 KT EMS Hà Nội | Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Hai Bà Trưng
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
112452 | Bưu cục Khu tập thể Đại Cồ Việt | Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112135 | Bưu cục Khu tập thể Thông Tấn Xã Việt Nam | Phường Đồng Nhân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112311 | Bưu cục Đường Ngõ Tràng An | Phường Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112010 | Bưu cục Đường Vân Hồ 2 | Ngõ 49, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112203 | Bưu cục Khu tập thể Vật Tư Trần Cao Vân | Phường Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Long Biên
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
125306 | Bưu cục Khu tập thể Công Trường 8 | Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
125718 | Bưu cục Đường Cộng Hòa | Phường Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
126409 | Bưu cục Đường Đức Giang | Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125016 | Bưu cục Đường Dốc Cẩm | Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125631 | Bưu cục Khu công nghiệp Sài Đồng B | Phường Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
125517 | Bưu cục Đường 49 | Ngõ 234, Phường Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Tây Hồ
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
124653 | Bưu cục Đường Hoàng Hoa Thám | Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124657 | Bưu cục Đường Lạc Long Quân | Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124061 | Bưu cục Đường Âu Cơ | Ngõ 264, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124112 | Bưu cục Đường An Dương Vương | Ngõ 105, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội |
124332 | Bưu cục Ngõ 251 | Phố Thuỵ Khuê, Phường Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
124704 | Bưu cục Đường Nghi Tàm | Ngõ 108, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Thanh Xuân
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
120558 | Bưu cục Đường Lương Thế Vinh | Ngõ 98, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120565 | Bưu cục Phố Nguyễn Quý Đức | Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120608 | Bưu cục Đường Khuất Duy Tiến | Ngách 23, Phường Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội |
120204 | Bưu cục Đường Kim Giang | Ngõ 12, Phường Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội |
120418 | Bưu cục Phố Triều Khúc | Ngõ 42, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120789 | Bưu cục Đường Cù Chính Lan | Ngõ 62, Phường Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội |
Mã bưu điện quận Hoàng Mai
MÃ ZIP CODE | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
128107 | Bưu cục Đường Giải Phóng | Ngõ 543, Ngách 16, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội |
127825 | Bưu cục Đường Lĩnh Nam | Ngõ 218, Phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
128523 | Bưu cục Đường Giải Phóng | Ngõ 1313, Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
127631 | Bưu cục Phố Tân Mai | Ngõ 120, Phường Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
127922 | Bưu cục Đường Khuyến Lương | Ngõ 16, Phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội |
127420 | Bưu cục Đường Lương Khánh Thiện | Ngõ 12, Ngách 21, Phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
Xem thêm: Bán Hàng Online Giao Hàng Như Thế Nào?
Thông thường trong quá trình khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa của bưu điện sẽ yêu cầu đến mã bưu chính. Đặc biệt với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0 như hiện nay thì việc bán hàng hóa online qua mạng gia tăng mạnh. Người bán và người mua thường không sống chung cùng một khu vực, vì vậy việc biêt được mã zip code (mã bưu điện) sẽ giúp cho việc chuyển phát nhanh hàng hóa được diễn ra thuận lợi hơn, nhanh hơn và đến chính xác địa chỉ của người nhận.
Để tránh sai sót trong trong các dịch vụ vận chuyển hàng hoá hay các dịch vụ bưu điện, thì cập nhật liên tục mã zip code là cần thiết với tất cả mọi người.